Có 2 kết quả:
修复 tu phục • 修復 tu phục
Từ điển phổ thông
tu sửa, phục hồi
Từ điển trích dẫn
1. Sửa sang làm trở lại dạng gốc. ◇Hậu Hán Thư 後漢書: “Chiếu tu phục Tây Kinh viên lăng” 詔修復西京園陵 (Quang Vũ đế kỉ thượng 光武帝紀上) Xuống chiếu lệnh cho sửa sang lăng mộ Tây Kinh thành như cũ.
2. Khôi phục. ◇Hậu Hán Thư 後漢書: “Kim phi tướng quân, thùy dữ tu phục tiền tích” 今非將軍, 誰與修復前跡 (Phùng Cổn truyện 馮緄傳) Nay không phải tướng quân, thì cùng ai khôi phục công nghiệp tiền nhân.
2. Khôi phục. ◇Hậu Hán Thư 後漢書: “Kim phi tướng quân, thùy dữ tu phục tiền tích” 今非將軍, 誰與修復前跡 (Phùng Cổn truyện 馮緄傳) Nay không phải tướng quân, thì cùng ai khôi phục công nghiệp tiền nhân.
Bình luận 0